indolent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

indolent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indolent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indolent.

Từ điển Anh Việt

  • indolent

    /'indələnt/

    * tính từ

    lười biếng, biếng nhác

    (y học) không đau

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • indolent

    * kỹ thuật

    y học:

    không đau, vô sản

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • indolent

    (of tumors, e.g.) slow to heal or develop and usually painless

    an indolent ulcer

    leprosy is an indolent infectious disease

    Similar:

    faineant: disinclined to work or exertion

    faineant kings under whose rule the country languished

    an indolent hanger-on

    too lazy to wash the dishes

    shiftless idle youth

    slothful employees

    the unemployed are not necessarily work-shy

    Synonyms: lazy, otiose, slothful, work-shy