operational nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

operational nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm operational giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của operational.

Từ điển Anh Việt

  • operational

    /,ɔpə'reiʃənl/

    * tính từ

    hoạt động, thuộc quá trình hoạt động

    (thuộc) thao tác

    có thể dùng, có thể có hiệu lực, có thể có tác dụng

    (quân sự) (thuộc) sự tác chiến, (thuộc) cuộc hành quân

    (toán học) (thuộc) toán tử

    operational method: phương pháp toán tử

  • operational

    (thuộc) toán tử; làm việc; sử dụng; tác dụng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • operational

    * kỹ thuật

    làm việc

    làm việc, sử dụng

    sử dụng

    tác dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • operational

    pertaining to a process or series of actions for achieving a result

    operational difficulties

    they assumed their operational positions

    (military) of or intended for or involved in military operations

    Antonyms: nonoperational

    being in effect or operation

    de facto apartheid is still operational even in the `new' African nations"- Leslie Marmon Silko

    bus service is in operation during the emergency

    the company had several operating divisions

    Synonyms: in operation, operating

    Similar:

    functional: fit or ready for use or service

    the toaster was still functional even after being dropped

    the lawnmower is a bit rusty but still usable

    an operational aircraft

    the dishwasher is now in working order

    Synonyms: usable, useable, operable