occupation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

occupation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm occupation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của occupation.

Từ điển Anh Việt

  • occupation

    /,ɔkju'peiʃn/

    * danh từ

    sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng

    the occupation of the city: sự chiếm đóng thành phố

    sự ở (một ngôi nhà)

    thời hạn thuê

    nghề nghiệp; công việc, việc làm

    to look for an occupation: tìm việc làm

    what is your occupation?: anh làm nghề gì?

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • occupation

    the principal activity in your life that you do to earn money

    he's not in my line of business

    Synonyms: business, job, line of work, line

    the control of a country by military forces of a foreign power

    Synonyms: military control

    any activity that occupies a person's attention

    he missed the bell in his occupation with the computer game

    the act of occupying or taking possession of a building

    occupation of a building without a certificate of occupancy is illegal

    Synonyms: occupancy, moving in

    the period of time during which a place or position or nation is occupied

    during the German occupation of Paris