mortifying nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mortifying nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mortifying giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mortifying.

Từ điển Anh Việt

  • mortifying

    /'mɔ:tifaiiɳ/

    * tính từ

    hành xác, khổ hạnh

    làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mortifying

    Similar:

    mortify: practice self-denial of one's body and appetites

    mortify: hold within limits and control

    subdue one's appetites

    mortify the flesh

    Synonyms: subdue, crucify

    humiliate: cause to feel shame; hurt the pride of

    He humiliated his colleague by criticising him in front of the boss

    Synonyms: mortify, chagrin, humble, abase

    necrose: undergo necrosis

    the tissue around the wound necrosed

    Synonyms: gangrene, mortify, sphacelate

    embarrassing: causing to feel shame or chagrin or vexation

    the embarrassing moment when she found her petticoat down around her ankles

    it was mortifying to know he had heard every word

    demeaning: causing awareness of your shortcomings

    golf is a humbling game

    Synonyms: humbling, humiliating