loosen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
loosen
/'lu:sn/
* ngoại động từ
nới ra, làm lỏng ra, làm long ra, lơi ra
to loosen a screw: nới lỏng một cái đinh ốc
xới cho (đất) xốp lên, làm cho (đất) tơi ra
(y học) làm cho nhuận (tràng); làm cho long (đờm)
buông lỏng, nới ra (kỷ luật)
* nội động từ
lỏng ra, giãn ra, lơi ra, long ra
to loosen someone's tongue
(như) to loose someone's tongue ((xem) loose)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
loosen
* kinh tế
nở ra (bột nhào)
* kỹ thuật
làm tơi
làm tơi (đất)
làm xốp
nới lỏng
hóa học & vật liệu:
làm lỏng
làm rời
nới ra
cơ khí & công trình:
vặn lỏng
xây dựng:
xới
Từ điển Anh Anh - Wordnet
loosen
make loose or looser
loosen the tension on a rope
Synonyms: loose
Antonyms: stiffen
make less dense
loosen the soil
become loose or looser or less tight
The noose loosened
the rope relaxed
Antonyms: stiffen
Similar:
relax: make less severe or strict
The government relaxed the curfew after most of the rebels were caught
relax: become less severe or strict
The rules relaxed after the new director arrived
tease: disentangle and raise the fibers of
tease wool
Synonyms: tease apart
untie: cause to become loose
undo the shoelace
untie the knot
loosen the necktie
Synonyms: undo