stiffen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stiffen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stiffen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stiffen.

Từ điển Anh Việt

  • stiffen

    /'stifn/

    * ngoại động từ

    làm cứng, làm cứng thêm

    làm mạnh thêm, củng cố

    to stiffen a battalion: củng cố một tiểu đoàn (bằng quân thiện chiến)

    to stiffen determination: củng cố sự quyết tâm

    làm khó khăn hơn

    làm đặc, làm quánh (bột)

    * nội động từ

    trở nên cứng, trở nên cứng rắn, hoá cứng

    the body stiffened: xác chết đã cứng đờ

    trở nên khó khăn hơn

    trở nên đặc, trở nên quánh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stiffen

    * kỹ thuật

    đặt cốt

    gia cố

    làm cứng

    cơ khí & công trình:

    tăng cứng (bằng gân)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stiffen

    become stiff or stiffer

    He stiffened when he saw his boss enter the room

    Antonyms: loosen

    make stiff or stiffer

    Stiffen the cream by adding gelatine

    Antonyms: loosen

    restrict

    Tighten the rules

    stiffen the regulations

    Synonyms: tighten, tighten up, constrain