legitimate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

legitimate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm legitimate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của legitimate.

Từ điển Anh Việt

  • legitimate

    /li'dʤitimit/

    * tính từ

    hợp pháp

    legitimate child: đứa con hợp pháp

    chính đáng; chính thống

    legitimate purpose: mục đích chính đáng

    legitimate king: vua chính thống

    có lý, hợp lôgic

    legitimate argument: lý lẽ có lý

    * ngoại động từ

    hợp pháp hoá

    chính thống hoá

    biện minh, bào chữa (một hành động...)

  • legitimate

    làm hợp pháp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • legitimate

    * kỹ thuật

    hợp lý

    làm hợp pháp

    thừa nhận được

    điện lạnh:

    hợp quy luật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • legitimate

    show or affirm to be just and legitimate

    make (an illegitimate child) legitimate; declare the legitimacy of (someone)

    They legitimized their natural child

    of marriages and offspring; recognized as lawful

    Antonyms: illegitimate

    based on known statements or events or conditions

    rain was a logical expectation, given the time of year

    Synonyms: logical

    in accordance with recognized or accepted standards or principles

    legitimate advertising practices

    Similar:

    legalize: make legal

    Marijuana should be legalized

    Synonyms: legalise, decriminalize, decriminalise, legitimize, legitimise, legitimatize, legitimatise

    Antonyms: outlaw, outlaw, criminalize, criminalise

    lawful: authorized, sanctioned by, or in accordance with law

    a legitimate government

    Synonyms: licit