lacing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
lacing
* danh từ
sự buộc
cái buộc
chút rượu bỏ vào thức ăn, đặc biệt là đồ uống (ví dụ cà phê) để thêm hương vị
lớp gạch xây thêm vào tường bằng đá để tăng sức chịu đựng
(thông tục) trận đòn đánh, quất bằng roi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
lacing
* kỹ thuật
dải
dây
giằng chống gió
sự bện cáp
sự buộc
sự buộc dây
sự thắt
ván ốp
xây dựng:
bụng dàn
liên kết giằng
mạng giàn
thanh thân dàn
thanh thân giàn
cơ khí & công trình:
sự đóng (sách)
sự khâu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lacing
a small amount of liquor added to a food or beverage
Similar:
lace: a cord that is drawn through eyelets or around hooks in order to draw together two edges (as of a shoe or garment)
beating: the act of inflicting corporal punishment with repeated blows
Synonyms: thrashing, licking, drubbing, trouncing, whacking
intertwine: spin,wind, or twist together
intertwine the ribbons
Twine the threads into a rope
intertwined hearts
Synonyms: twine, entwine, enlace, interlace, lace
Antonyms: untwine
braid: make by braiding or interlacing
lace a tablecloth
lace: do lacework
The Flemish women were lacing in front of the cathedral
lace: draw through eyes or holes
lace the shoelaces
Synonyms: lace up
spike: add alcohol to (beverages)
the punch is spiked!