knotty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
knotty
/'nɔti/
* tính từ
có nhiều nút
có nhiều mắt (gỗ); có nhiều đầu mấu
(nghĩa bóng) rắc rối, khó khăn; nan giải, khó giải thích
a question: một vấn đề nan giải
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
knotty
* kỹ thuật
nhiều mắt (gỗ)
y học:
có bướu
hóa học & vật liệu:
có nhiều đốt
có nhiều mắt
có nhiều màu
xây dựng:
xoắn ốc (đường)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
knotty
tangled in knots or snarls
a mass of knotted string
snarled thread
Similar:
baffling: making great mental demands; hard to comprehend or solve or believe
a baffling problem
I faced the knotty problem of what to have for breakfast
a problematic situation at home
Synonyms: elusive, problematic, problematical, tough
gnarled: used of old persons or old trees; covered with knobs or knots
gnarled and knotted hands
a knobbed stick
Synonyms: gnarly, knotted, knobbed
byzantine: highly complex or intricate and occasionally devious
the Byzantine tax structure
Byzantine methods for holding on to his chairmanship
convoluted legal language
convoluted reasoning
the plot was too involved
a knotty problem
got his way by labyrinthine maneuvering
Oh, what a tangled web we weave"- Sir Walter Scott
tortuous legal procedures
tortuous negotiations lasting for months
Synonyms: convoluted, involved, tangled, tortuous