gnarly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gnarly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gnarly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gnarly.

Từ điển Anh Việt

  • gnarly

    /nɑ:ld/ (gnarly) /'nɑ:li/

    * tính từ

    lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay...)

    (nghĩa bóng) hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gnarly

    Similar:

    gnarled: used of old persons or old trees; covered with knobs or knots

    gnarled and knotted hands

    a knobbed stick

    Synonyms: knotted, knotty, knobbed