tortuous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tortuous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tortuous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tortuous.

Từ điển Anh Việt

  • tortuous

    /'tɔ:tjuəs/

    * tính từ

    quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

    a tortuous path: một con đường quanh co

    (nghĩa bóng) quanh co, loanh quanh; xảo trá

    a tortuous argument: một lý lẽ quanh co

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tortuous

    * kỹ thuật

    quanh co

    uốn khúc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tortuous

    marked by repeated turns and bends

    a tortuous road up the mountain

    winding roads are full of surprises

    had to steer the car down a twisty track

    Synonyms: twisting, twisty, winding, voluminous

    not straightforward

    his tortuous reasoning

    Similar:

    byzantine: highly complex or intricate and occasionally devious

    the Byzantine tax structure

    Byzantine methods for holding on to his chairmanship

    convoluted legal language

    convoluted reasoning

    the plot was too involved

    a knotty problem

    got his way by labyrinthine maneuvering

    Oh, what a tangled web we weave"- Sir Walter Scott

    tortuous legal procedures

    tortuous negotiations lasting for months

    Synonyms: convoluted, involved, knotty, tangled