voluminous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
voluminous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm voluminous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của voluminous.
Từ điển Anh Việt
voluminous
/və'lju:minəs/
* tính từ
to, to tướng
a voluminous parcel: một gói to
gồm nhiều tập
a voluminous work: một tác phẩm gồm nhiều tập
viết nhiều sách (nhà văn, tác giả)
lùng nhùng (đồ vải...)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộn thành vòng, cuộn thành lớp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
voluminous
large in volume or bulk
a voluminous skirt
Similar:
tortuous: marked by repeated turns and bends
a tortuous road up the mountain
winding roads are full of surprises
had to steer the car down a twisty track
Synonyms: twisting, twisty, winding
copious: large in number or quantity (especially of discourse)
she took copious notes
a subject of voluminous legislation