elusive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
elusive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm elusive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của elusive.
Từ điển Anh Việt
elusive
/i'lu:siv/ (elusory) /i'lu:səri/
* tính từ
hay lảng tránh (người...); có tính chất lảng tránh, có tính chất thoái thác (câu trả lời)
khó nắm (ý nghĩa...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
elusive
difficult to describe
a haunting elusive odor
skillful at eluding capture
a cabal of conspirators, each more elusive than the archterrorist"- David Kline
difficult to detect or grasp by the mind or analyze
his whole attitude had undergone a subtle change
a subtle difference
that elusive thing the soul
Synonyms: subtle
Similar:
baffling: making great mental demands; hard to comprehend or solve or believe
a baffling problem
I faced the knotty problem of what to have for breakfast
a problematic situation at home
Synonyms: knotty, problematic, problematical, tough