subtle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
subtle
/'sʌtl/
* tính từ
phảng phất
a subtle perfume: mùi thơm phảng phất
huyền ảo
a subtle charm: sức hấp dẫn huyền ảo
khó thấy, tinh vi, tinh tế, tế nhị
a subtle distinction: sự phân biệt tế nhị
khôn khéo, khôn ngoan, lanh lợi, tin nhanh
subtle device: phương sách khôn khéo
subtle workman: công nhân lành nghề
subtle fingers: những ngón tay khéo léo
a subtle mind: óc tinh nhanh
xảo quyệt, quỷ quyệt
a subtle enemy: kẻ thù xảo quyệt
(từ cổ,nghĩa cổ) mỏng
a subtle vapour: lớp hơi nước mỏng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
subtle
able to make fine distinctions
a subtle mind
Similar:
elusive: difficult to detect or grasp by the mind or analyze
his whole attitude had undergone a subtle change
a subtle difference
that elusive thing the soul
insidious: working or spreading in a hidden and usually injurious way
glaucoma is an insidious disease
a subtle poison
Synonyms: pernicious