insidious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

insidious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm insidious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của insidious.

Từ điển Anh Việt

  • insidious

    /in'sidiəs/

    * tính từ

    quỷ quyệt, xảo quyệt

    (y học) âm ỉ, âm thầm (bệnh)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • insidious

    beguiling but harmful

    insidious pleasures

    intended to entrap

    working or spreading in a hidden and usually injurious way

    glaucoma is an insidious disease

    a subtle poison

    Synonyms: pernicious, subtle