knight nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

knight nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm knight giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của knight.

Từ điển Anh Việt

  • knight

    /nait/

    * danh từ

    hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu)

    người được phong tước hầu (ở Anh)

    (sử học), (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire)

    kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã)

    (đánh cờ) quân cờ "ddầu ngựa"

    knight bachelor

    hiệp sĩ thường (chưa được phong tước)

    knight commander

    hiệp sĩ đã được phong tước

    knight of the brush

    (đùa cợt) hoạ sĩ

    knight of the cleaver

    (đùa cợt) người bán thịt

    knight of the fortune

    kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm

    knight of industry

    tay đại bợm

    knight of the knife

    (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp

    knight of the needle (shears, thimble)

    (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may

    knight of the pencil (pen, quill)

    (đùa cợt) nhà văn; nhà báo

    knight of the pestle

    (từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ

    knight of the post

    người sống bằng nghề làm nhân chứng láo

    knight of the road

    người đi chào hàng

    kẻ cướp đường

    knight of the whip

    (đùa cợt) người đánh xe ngựa

    * ngoại động từ

    phong tước hầu (ở Anh)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • knight

    originally a person of noble birth trained to arms and chivalry; today in Great Britain a person honored by the sovereign for personal merit

    a chessman shaped to resemble the head of a horse; can move two squares horizontally and one vertically (or vice versa)

    Synonyms: horse

    raise (someone) to knighthood

    The Beatles were knighted

    Synonyms: dub