item nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

item nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm item giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của item.

Từ điển Anh Việt

  • item

    /'aitem/

    * danh từ

    khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục

    tin tức; (từ lóng) món tin (có thể đăng báo...)

  • item

    điểm; chương; bài báo

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • item

    * kinh tế

    điều

    điều khoản

    hạng mục

    khoản

    khoản mục

    mặt hàng

    mẩu tin

    mẫu tin (trên báo)

    món hàng

    mục

    tin tức

    vật phẩm

    * kỹ thuật

    bài báo

    điểm

    hạng mục

    khoản

    mặt hàng

    món

    mục dữ liệu

    phần tử

    phần tử dữ liệu

    trường dữ liệu

    vật phẩm

    toán & tin:

    mục tin

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • item

    a distinct part that can be specified separately in a group of things that could be enumerated on a list

    he noticed an item in the New York Times

    she had several items on her shopping list

    the main point on the agenda was taken up first

    Synonyms: point

    a whole individual unit; especially when included in a list or collection

    they reduced the price on many items

    (used when listing or enumerating items) also

    a length of chain, item a hook"-Philip Guedalla

    Similar:

    detail: a small part that can be considered separately from the whole

    it was perfect in all details

    Synonyms: particular

    detail: an isolated fact that is considered separately from the whole

    several of the details are similar

    a point of information

    Synonyms: point

    token: an individual instance of a type of symbol

    the word`error' contains three tokens of `r'