irregular nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

irregular nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm irregular giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của irregular.

Từ điển Anh Việt

  • irregular

    /i'regjulə/

    * tính từ

    không đều

    không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); không chính quy (quân đội...); không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...)

    (ngôn ngữ học) không theo quy tắc

    * danh từ

    hàng không đúng quy cách

    (quân sự) không chính quy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • irregular

    merchandise that has imperfections; usually sold at a reduced price without the brand name

    Synonyms: second

    contrary to rule or accepted order or general practice

    irregular hiring practices

    Antonyms: regular

    not occurring at expected times

    Synonyms: unpredictable

    (used of the military) not belonging to or engaged in by regular army forces

    irregular troops

    irregular warfare

    Antonyms: regular

    (of solids) not having clear dimensions that can be measured; volume must be determined with the principle of liquid displacement

    Antonyms: regular

    falling below the manufacturer's standard

    irregular jeans

    lacking continuity or regularity

    an irregular worker

    employed on a temporary basis

    Synonyms: temporary

    (of a surface or shape); not level or flat or symmetrical

    walking was difficult on the irregular cobblestoned surface

    independent in behavior or thought

    she led a somewhat irregular private life

    maverick politicians

    Synonyms: maverick, unorthodox

    Similar:

    guerrilla: a member of an irregular armed force that fights a stronger force by sabotage and harassment

    Synonyms: guerilla, insurgent

    atypical: deviating from normal expectations; somewhat odd, strange, or abnormal

    these days large families are atypical

    atypical clinical findings

    atypical pneumonia

    highly irregular behavior