irregularity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
irregularity
/i,regju'læriti/
* danh từ
tính không đều; cái không đều
tính không theo quy luật; tính không đúng quy cách (hàng...); tính không chính quy (quân đội...); tính không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...); điều trái quy luật, điều không chính quy, điều trái lễ giáo (lễ nghi, phong tục...)
(ngôn ngữ học) tính không theo quy tắc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
irregularity
not characterized by a fixed principle or rate; at irregular intervals
Synonyms: unregularity
Antonyms: regularity
an irregular asymmetry in shape; an irregular spatial pattern
Synonyms: geometrical irregularity
Similar:
abnormality: behavior that breaches the rule or etiquette or custom or morality
constipation: irregular and infrequent or difficult evacuation of the bowels; can be a symptom of intestinal obstruction or diverticulitis