insurgent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
insurgent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm insurgent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của insurgent.
Từ điển Anh Việt
insurgent
/in'sə:dʤənt/
* tính từ
nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn
cuồn cuộn xông vào bờ (biển...)
* danh từ
người nổi dậy, người khởi nghĩa, người nổi loạn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên chống đối (chống lại phương pháp hoặc đường lối của một chính đảng)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
insurgent
a person who takes part in an armed rebellion against the constituted authority (especially in the hope of improving conditions)
Synonyms: insurrectionist, freedom fighter, rebel
in opposition to a civil authority or government
Synonyms: seditious, subversive
Similar:
guerrilla: a member of an irregular armed force that fights a stronger force by sabotage and harassment