interfere nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
interfere
/,intə'fiə/
* nội động từ ((thường) + with)
gây trở ngại, quấy rầy
these goings and coming interfere with the work: sự đi đi lại lại đó gây trở ngại cho công việc
don't interfere with me!: đừng có quấy rầy tôi!
can thiệp, xen vào, dính vào
to interfere in somebody's affairs: can thiệp vào việc của ai
(vật lý) giao thoa
(raddiô) nhiễu
đá chân nọ vào chân kia (ngựa)
(thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên
chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin)
interfere
(vật lí) giao thoa làm nhiễu loạn
optical i. giao thoa ánh sáng
wave i. giao thoa sóng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
interfere
* kinh tế
can dự
can thiệp
nhúng vào
xen vào
* kỹ thuật
gây nhiễu
giao thoa
nhiễu
toán & tin:
làm nhiễu loạn
- interfere
- interferer
- interference
- interferential
- interference fit
- interference area
- interference band
- interference flux
- interference peak
- interference tone
- interference wave
- interference zone
- interference bands
- interference color
- interference level
- interference noise
- interference power
- interference range
- interference-proof
- interference effect
- interference figure
- interference filter
- interference fringe
- interference margin
- interference matrix
- interference method
- interference region
- interference signal
- interference source
- interference blanker
- interference density
- interference fringes
- interference machine
- interference of wave
- interference pattern
- interference analyzer
- interference coupling
- interference immunity
- interference of sound
- interference spectrum
- interfered-with system
- interference allowance
- interference fit joint
- interference generator
- interference phenomena
- interference potential
- interference programme
- interference reduction
- interference rejection
- interfered-with carrier