interpose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
interpose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm interpose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của interpose.
Từ điển Anh Việt
interpose
/,intə'pouz/
* ngoại động từ
đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại...)
can thiệp (bằng quyền lực...)
to interpose a veto: can thiệp (bằng quyền phủ quyết
xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác)
* nội động từ
xen vào giữa những vật khác
can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải
ngắt lời, xen vào một câu chuyện
interpose
đưa vào, đặt, để
Từ điển Anh Anh - Wordnet
interpose
be or come between
An interposing thicket blocked their way
introduce
God interposed death
Similar:
interject: to insert between other elements
She interjected clever remarks
Synonyms: come in, put in, throw in, inject
intervene: get involved, so as to alter or hinder an action, or through force or threat of force
Why did the U.S. not intervene earlier in WW II?