intervene nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

intervene nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intervene giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intervene.

Từ điển Anh Việt

  • intervene

    /,intə'vi:n/

    * nội động từ

    xen vào, can thiệp

    to intervene in a quarrel: xen vào một cuộc cãi cọ

    to intervene in someone's affrais: can thiệp vào công việc của ai

    ở giữa, xảy ra ở giữa

    many events intervened between the August Revolution and the 1954 Geveva Conference: nhiều sự kiện đã xảy ra từ Cách mạng tháng tám đến Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • intervene

    get involved, so as to alter or hinder an action, or through force or threat of force

    Why did the U.S. not intervene earlier in WW II?

    Synonyms: step in, interfere, interpose

    be placed or located between other things or extend between spaces and events

    This interludes intervenes between the two movements

    Eight days intervened

    occur between other event or between certain points of time

    the war intervened between the birth of her two children