incite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
incite nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incite giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incite.
Từ điển Anh Việt
incite
/in'sait/
* ngoại động từ
khuyến khích
kích động, xúi giục (ai làm việc gì)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
incite
provoke or stir up
incite a riot
set off great unrest among the people
Synonyms: instigate, set off, stir up
Similar:
motivate: give an incentive for action
This moved me to sacrifice my career
Synonyms: actuate, propel, move, prompt
prod: urge on; cause to act
The other children egged the boy on, but he did not want to throw the stone through the window
Synonyms: egg on