impressed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impressed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impressed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impressed.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impressed

    deeply or markedly affected or influenced

    Similar:

    affect: have an emotional or cognitive impact upon

    This child impressed me as unusually mature

    This behavior struck me as odd

    Synonyms: impress, move, strike

    impress: impress positively

    The young chess player impressed her audience

    impress: produce or try to produce a vivid impression of

    Mother tried to ingrain respect for our elders in us

    Synonyms: ingrain, instill

    impress: mark or stamp with or as if with pressure

    To make a batik, you impress a design with wax

    Synonyms: imprint

    print: reproduce by printing

    Synonyms: impress

    shanghai: take (someone) against his will for compulsory service, especially on board a ship

    The men were shanghaied after being drugged

    Synonyms: impress

    impress: dye (fabric) before it is spun

    Synonyms: yarn-dye

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).