identity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
identity
/ai'dentiti/
* danh từ
tính đồng nhất; sự giống hệt
a case of mistaken identity: trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt
cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...)
(toán học) đồng nhất thức
Identity
(Econ) Đồng nhất thức.
+ Một phương trình đúng theo định nghĩa hay có tác dụng xác định một biến nào đó.
identity
đồng nhất thức
parallelogram i. đồng nhất thức bình hành
polynomial i. đồng nhất thức đa thức
trigonometrical i. đồng nhất thức lượng giác
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
identity
* kinh tế
đồng nhất thức
giám định
nhận dạng
nhận diện
nhận ra
nhận rõ
sự đồng nhất
sự giống nhau hoàn toàn
tính đồng nhất
* kỹ thuật
đồng nhất
toán & tin:
đồng nhất thức
mã đồng nhất
phép đồng nhất
Từ điển Anh Anh - Wordnet
identity
the distinct personality of an individual regarded as a persisting entity
you can lose your identity when you join the army
Synonyms: personal identity, individuality
the individual characteristics by which a thing or person is recognized or known
geneticists only recently discovered the identity of the gene that causes it
it was too dark to determine his identity
she guessed the identity of his lover
an operator that leaves unchanged the element on which it operates
the identity under numerical multiplication is 1
Synonyms: identity element, identity operator
exact sameness
they shared an identity of interests
Synonyms: identicalness, indistinguishability
- identity
- identity (id)
- identity card
- identity disk
- identity gate
- identity link
- identity unit
- identity badge
- identity group
- identity theft
- identity token
- identity crisis
- identity matrix
- identity number
- identity papers
- identity vector
- identity element
- identity mapping
- identity morphism
- identity of seals
- identity operator
- identity subgroup
- identity operation
- identity certificate
- identity homomorphism
- identity of signature
- identity verification
- identity element (of a group)
- identity the payee of a cheque