glaring nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

glaring nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm glaring giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của glaring.

Từ điển Anh Việt

  • glaring

    /'gleəriɳ/ (glary) /'gleəri/

    * tính từ

    sáng chói, chói loà

    glaring neon signs: những biển hàng bằng đèn nê ông sáng chói mắt

    hào phóng, loè loẹt

    glaring colours: những màu sắc loè loẹt

    trừng trừng giận dữ

    glaring eyes: cặp mắt trừng trừng giận dữ

    rõ ràng, rành rành, hiển nhiên

    a glaring mistake: một khuyết điểm rành rành

    a glaring lie: lời nói dối rành rành, lời nói dối trắng trợn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • glaring

    Similar:

    glower: look at with a fixed gaze

    The girl glared at the man who tried to make a pass at her

    Synonyms: glare

    glare: be sharply reflected

    The moon glared back at itself from the lake's surface

    glare: shine intensely

    The sun glared down on us

    blazing: shining intensely

    the blazing sun

    blinding headlights

    dazzling snow

    fulgent patterns of sunlight

    the glaring sun

    Synonyms: blinding, dazzling, fulgent, glary

    crying: conspicuously and outrageously bad or reprehensible

    a crying shame

    an egregious lie

    flagrant violation of human rights

    a glaring error

    gross ineptitude

    gross injustice

    rank treachery

    Synonyms: egregious, flagrant, gross, rank