gild nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gild nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gild giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gild.
Từ điển Anh Việt
gild
/gild/
* danh từ
(như) guild
* ngoại động từ gilded, gild
mạ vàng
(nghĩa bóng) làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm
dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...)
to gild the lily
làm một việc thừa
to gild the pill
bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa (của một vật gì) dưới một lớp sơn hào nhoáng
the gilded youth
lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
gild
* kỹ thuật
dát vàng
mạ vàng