geographic frontier nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
geographic frontier nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm geographic frontier giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của geographic frontier.
Từ điển Anh Việt
Geographic frontier
(Econ) Giới hạn địa lý.
+ Cụm thuật ngữ được sử dụng trong lý thuyết phát triển kinh tế để mô tả một khu vực trong đó số với số dân, khả năng kỹ thuật, sở thích và khẩu vị nhất định, sẽ xuất hiện lợi tức tăng dần từ lao động và tư bản.
Từ liên quan
- geographic
- geographics
- geographical
- geographic net
- geographically
- geographic area
- geographic data
- geographic line
- geographic pole
- geographic zone
- geographic point
- geographic range
- geographic factor
- geographic region
- geographical area
- geographical mile
- geographical pole
- geographical zone
- geographic azimuth
- geographic equator
- geographic feature
- geographical north
- geographical point
- geographic (al) map
- geographic coverage
- geographic data set
- geographic database
- geographic frontier
- geographic latitude
- geographic mobility
- geographic position
- geographical region
- geographical survey
- geographic graticule
- geographic split run
- geographic variation
- geographical azimuth
- geographical inverse
- geographical pricing
- geographical regions
- geographical sharing
- geographic (al) north
- geographic expedition
- geographical boundary
- geographical latitude
- geographical mobility
- geographic selectivity
- geographical landscape
- geographical longitude
- geographic distribution