fortune nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
fortune
/'fɔ:tʃn/
* danh từ
vận may; sự may mắn
to have fortune an one's side: gặp may, may mắn
to try one's fortune: cầu may
thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh
to tell someone's fortune; to tell someone his fortune: đoán số của ai
to tell fortunes: xem bói; làm nghề bói toán
sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
to make one's fortune: phát đạt, phát tài
to make a fortune: trở nên giàu có
to mary a fortune: lấy vợ giàu
a soldier of fortune
lính đánh thuê
fortune favours the bold
có gan thì làm giàu
to try the fortune of war
thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)
* nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
it fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fortune
a large amount of wealth or prosperity
your overall circumstances or condition in life (including everything that happens to you)
whatever my fortune may be
deserved a better fate
has a happy lot
the luck of the Irish
a victim of circumstances
success that was her portion
Synonyms: destiny, fate, luck, lot, circumstances, portion
Similar:
luck: an unknown and unpredictable phenomenon that causes an event to result one way rather than another
bad luck caused his downfall
we ran into each other by pure chance
luck: an unknown and unpredictable phenomenon that leads to a favorable outcome
it was my good luck to be there
they say luck is a lady
it was as if fortune guided his hand