forth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

forth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm forth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của forth.

Từ điển Anh Việt

  • forth

    /fɔ:θ/

    * phó từ

    về phía trước, ra phía trước, lộ ra

    to go back and forth: đi đi lại lại, đi tới đi lui

    to put forth leaves: trổ lá (cây)

    to bring forth a problem: đưa ra một vấn đề

    to sail forth: (hàng hải) ra khơi

    and so forth

    vân vân

    from this time (day) forth

    từ nay về sau

    to far forth

    đến mức độ

    so far forth as

    đến bất cứ mức nào

    * giới từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi

  • Forth

    (Tech) chương ngữ Forth

  • forth

    về phía trước; từ nay về sau

    and so f.vân vân

    so far f. trong trừng mực ấy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • forth

    * kỹ thuật

    về phía trước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • forth

    a river in southern Scotland that flows eastward to the Firth of Forth

    Synonyms: Forth River

    forward in time or order or degree

    from that time forth

    from the sixth century onward

    Synonyms: forward, onward

    out into view

    came forth from the crowd

    put my ideas forth

    Similar:

    away: from a particular thing or place or position (`forth' is obsolete)

    ran away from the lion

    wanted to get away from there

    sent the children away to boarding school

    the teacher waved the children away from the dead animal

    went off to school

    they drove off

    go forth and preach

    Synonyms: off