fictitious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fictitious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fictitious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fictitious.
Từ điển Anh Việt
fictitious
/fik'tiʃəs/
* tính từ
hư cấu, tưởng tượng, không có thực
giả
a fictitious name: tên giả
fictitious
giả tạo, tưởng tượng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
fictitious
* kỹ thuật
ảo
giả
giả tạo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fictitious
Similar:
fabricated: formed or conceived by the imagination
a fabricated excuse for his absence
a fancied wrong
a fictional character
assumed: adopted in order to deceive
an assumed name
an assumed cheerfulness
a fictitious address
fictive sympathy
a pretended interest
a put-on childish voice
sham modesty
Từ liên quan
- fictitious
- fictitiously
- fictitious bar
- fictitious bed
- fictitious ray
- fictitiousness
- fictitious load
- fictitious name
- fictitious asset
- fictitious force
- fictitious hinge
- fictitious payee
- fictitious place
- fictitious assets
- fictitious credit
- fictitious bearing
- fictitious support
- fictitious reaction
- fictitious character
- fictitious equations
- fictitious constraint
- fictitious binding energy