facility nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
facility
/fə'siliti/
* danh từ
(số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng
to give facilities for (of) foing something: tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì
transportation facilities: những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển
sự dễ dàng, sự trôi chảy
sự hoạt bát
tài khéo léo
tính dễ dãi
facility
thiết bị, trang bị, công cụ, phương tiện
communication f. phương tiện thông tin
test f. dụng cụ thí nghiệm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
facility
* kỹ thuật
bộ phận
cơ cấu
công trình (mỹ)
đặc trưng
dụng cụ
nhà máy
máy
phương tiện
tiện ích
tính năng
trang bị
toán & tin:
chức năng
xây dựng:
dễ dàng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
facility
a building or place that provides a particular service or is used for a particular industry
the assembly plant is an enormous facility
Synonyms: installation
a natural effortlessness
they conversed with great facility
a happy readiness of conversation"--Jane Austen
Synonyms: readiness
something designed and created to serve a particular function and to afford a particular convenience or service
catering facilities
toilet facilities
educational facilities
a service that an organization or a piece of equipment offers you
a cell phone with internet facility
Similar:
adeptness: skillful performance or ability without difficulty
his quick adeptness was a product of good design
he was famous for his facility as an archer
Synonyms: adroitness, deftness, quickness
- facility
- facility fee
- facility assignment
- facility dispersion
- facility capacity (fcap)
- facility of payment clause
- facility area network (fan)
- facility parameter field (fpf)
- facility accepted (ss7: isup) (faa)
- facility associated signalling (fas)
- facility request (ss7: in isup) (far)
- facility maintenance and control (fmac)
- facility and equipment planning system (feps)