extrinsic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
extrinsic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm extrinsic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của extrinsic.
Từ điển Anh Việt
extrinsic
/eks'trinsik/ (extrinsical) /eks'trinsikəl/
* tính từ
nằm ở ngoài, ngoài
tác động từ ngoài vào, ngoại lai
không (phải) bản chất, không cố hữu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
extrinsic
* kỹ thuật
ngoại lai
điện lạnh:
không thuần
Từ điển Anh Anh - Wordnet
extrinsic
not forming an essential part of a thing or arising or originating from the outside
extrinsic evidence
an extrinsic feature of the new building
that style is something extrinsic to the subject
looking for extrinsic aid
Antonyms: intrinsic
Từ liên quan
- extrinsic
- extrinsical
- extrinsic aid
- extrinsically
- extrinsic fraud
- extrinsic value
- extrinsic asthma
- extrinsic muscle
- extrinsic reward
- extrinsic absorption
- extrinsic acceptance
- extrinsic conduction
- extrinsic properties
- extrinsic photoeffect
- extrinsic conductivity
- extrinsic junction loss
- extrinsic semiconductor
- extrinsic photoconductive
- extrinsic photoconductivity