extraction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
extraction
/iks'trækʃn/
* danh từ
sự trích (sách); sự chép (một đoạn trong sách)
sự nhổ (răng...)
sự bòn rút, sự moi
sự hút, sự bóp, sự nặn
sự rút ra (nguyên tắc, sự thích thú
(toán học) phép khai (căn)
(hoá học) sự chiết
dòng giống, nguồn gốc
to be of Chinese extraction: nguồn gốc Trung-hoa
extraction rate
tỷ lê xay bột (giữa trọng lượng bột xay được và gạo đưa xay)
extraction
sự trích; sự khai (căn)
e. of a root sự khai căn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
extraction
* kinh tế
sự chiết
sự rút ra
sự trích ly
* kỹ thuật
chiết
chọn lọc
khai căn
khai thác
lựa chọn
sự chiết
sự ép ra
sự hút
sự khai căn
sự khai thác
sự ngâm chiết
sự rút
sự rút (đinh)
sự tách
sự thu hồi
trích
hóa học & vật liệu:
phương pháp chiết
trích ly
toán & tin:
sự khai (căn)
sự trích
điện lạnh:
sự lấy (đi)
xây dựng:
sự nhổ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
extraction
the process of obtaining something from a mixture or compound by chemical or physical or mechanical means
the action of taking out something (especially using effort or force)
the dentist gave her a local anesthetic prior to the extraction
Similar:
origin: properties attributable to your ancestry
he comes from good origins
Synonyms: descent
- extraction
- extraction fan
- extraction hood
- extraction pump
- extraction rate
- extraction unit
- extraction drift
- extraction flask
- extraction plant
- extraction shaft
- extraction tower
- extraction column
- extraction filter
- extraction liquor
- extraction process
- extraction solvent
- extraction thimble
- extraction of terms
- extraction apparatus
- extraction of a roof
- extraction of a root
- extraction fan system
- extraction of groundwater
- extraction ventilation system
- extraction and classification of homogenous objects (echo)