expected utility theory nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
expected utility theory nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm expected utility theory giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của expected utility theory.
Từ điển Anh Việt
Expected utility theory
(Econ) Lý thuyết độ thoả dụng kỳ vọng; Thuyết thoả dụng dự tính.
+ Là thuyết về các hành vi cá nhân trong điều kiện KHÔNG CHẮC CHẮN của VON NEUMANN và MORGENSTERN. Thuyết đưa ra sự mô tả logic rằng mọi người duy lý có thể cư xử như thế nào trong một thế giới không chắc chắn. Phần chính của thuyết này cho thấy rằng một cá nhân có những sở thích thoả mãn một số định đề (thường là về trật tự, tiếp tục và dộc lập) sẽ lựa chọn để tối đa hoá độ thoả dụng dự tính.
Từ liên quan
- expected
- expectedly
- expectedness
- expected gain
- expected error
- expected price
- expected value
- expected yield
- expected profit
- expected return
- expected utility
- expected shortage
- expected inflation
- expected money value
- expected net returns
- expected storage life
- expected monetary value
- expected utility theory
- expected time of arrival
- expected life of structure
- expected rate of inflation
- expected real interest rate
- expected to rank (of a bankruptcy)
- expected value of a random variable
- expected maximum transit delay remote - to - local (erl)