economy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
economy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm economy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của economy.
Từ điển Anh Việt
economy
/i:'kɔnəmi/
* danh từ
sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế
sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...); phương pháp tiết kiệm
cơ cấu tổ chức
economy
nền kinh tế
expanding e. nền kinh tế phát triển
national e. nền kinh tế quốc dân
political e. kinh tế chính trị học
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
economy
* kinh tế
kinh tế
nền kinh tế
tính kinh tế
* kỹ thuật
nền kinh tế
Từ điển Anh Anh - Wordnet
economy
the system of production and distribution and consumption
Synonyms: economic system
the efficient use of resources
economy of effort
frugality in the expenditure of money or resources
the Scots are famous for their economy
Synonyms: thriftiness
an act of economizing; reduction in cost
it was a small economy to walk to work every day
there was a saving of 50 cents
Synonyms: saving
Từ liên quan
- economy
- economy jet
- economy run
- economy size
- economy test
- economy type
- economy class
- economy hotel
- economy device
- economy growth
- economy impact
- economy 's need
- economy anatomy
- economy measures
- economy of scale
- economy of scope
- economy of space
- economy of energy
- economy-size pack
- economy phenomenon
- economy, household
- economy life period
- economy of high wages
- economy of integration
- economy of mass production
- economy led by the public sector