distortion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
distortion
/dis'tɔ:ʃn/
* danh từ
sự vặn vẹo, sự bóp méo, sự làm méo mó
sự bóp méo, sự xuyên tạc (sự thật...)
tình trạng không rõ và không chính xác (dây nói...)
distortion
(Tech) biến dạng, méo (mó) (d)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
distortion
* kỹ thuật
biến dạng
biến dạng xoắn
độ méo
méo
sự biến dạng
sự biến hình
sự cong
sự cong vênh
sự lệch
sự méo
sự méo mó
sự vặn
sự xoắn
xoắn
xoắn vặn
cơ khí & công trình:
sự bong
điện lạnh:
sự méo ảnh
điện:
sự méo dạng
xây dựng:
sự văn
y học:
sự xoắn vặn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
distortion
a change for the worse
Synonyms: deformation
a change (usually undesired) in the waveform of an acoustic or analog electrical signal; the difference between two measurements of a signal (as between the input and output signal)
heavy metal guitar players use vacuum tube amplifiers to produce extreme distortion
the act of distorting something so it seems to mean something it was not intended to mean
Synonyms: overrefinement, straining, torture, twisting
the mistake of misrepresenting the facts
Similar:
distorted shape: a shape resulting from distortion
aberration: an optical phenomenon resulting from the failure of a lens or mirror to produce a good image
Synonyms: optical aberration
- distortion
- distortions
- distortional
- distortionist
- distortionless
- distortion less
- distortion rate
- distortion-free
- distortion curve
- distortion meter
- distortion ratio
- distortion energy
- distortion factor
- distortional wave
- distortion theorem
- distortion of rollers
- distortional potential
- distortion of the track
- distortions and market failure
- distortions and market failures
- distortion of sighting (light) ray
- distortion transmission impairment