devise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
devise
/di'vaiz/
* danh từ
sự để lại (bằng chúc thư)
di sản (bất động sản)
* ngoại động từ
nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh
to devise plans to do something: đặt kế hoạch làm việc gì
bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ
(pháp lý) để lại (bằng chúc thư)
devise
nghĩ ra, phát minh ra
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
devise
* kinh tế
di sản
di tặng
lập di chúc tặng (tài sản)
thừa kế
việc để lại
* kỹ thuật
dụng cụ
nghĩ ra
phát minh
toán & tin:
phát minh ra
Từ điển Anh Anh - Wordnet
devise
a will disposing of real property
(law) a gift of real property by will
give by will, especially real property
Similar:
invent: come up with (an idea, plan, explanation, theory, or principle) after a mental effort
excogitate a way to measure the speed of light
Synonyms: contrive, excogitate, formulate, forge
organize: arrange by systematic planning and united effort
machinate a plot
organize a strike
devise a plan to take over the director's office