dedicate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
dedicate
/'dedikeit/
* ngoại động từ
cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
to dedicate one's life to the cause of national liberation: cống hiến đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc
war memorial dedicated to unknown fighters: đài liệt sĩ (để tưởng nhớ tới những chiến sĩ vô danh)
đề tặng (sách...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khánh thành, khai mạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dedicate
open to public use, as of a highway, park, or building
The Beauty Queen spends her time dedicating parks and nursing homes
inscribe or address by way of compliment
She dedicated her book to her parents
set apart to sacred uses with solemn rites, of a church
Similar:
give: give entirely to a specific person, activity, or cause
She committed herself to the work of God
give one's talents to a good cause
consecrate your life to the church
Synonyms: consecrate, commit, devote
- dedicate
- dedicated
- dedicatee
- dedicatedly
- dedicated memory
- dedicated computer
- dedicated file server
- dedicated token ring (dtr)
- dedicated packet group (dpg)
- dedicated private line (dpl)
- dedicated service tools (dst)
- dedicated switched access (dsa)
- dedicated control channel (dcch)
- dedicated display indicator (ddi)
- dedicated connection = dedicated line
- dedicated user port (frame relay) (dup)