damping nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
damping nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm damping giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của damping.
Từ điển Anh Việt
damping
/'dæmpiɳ/
* danh từ
sự làm ẩm, sự thấm ướt
sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần
vibration damping: sự tắt dần của dao động
(rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần
damping
sự tắt dần-
critical d. sự tắt dần tới hạn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
damping
* kỹ thuật
bộ phận giảm sóc
giảm chấn
giảm rung
sự cản
sự cản dịu
sự chống rung
sự giảm rung
sự hãm
sự làm ẩm
sự tắt dần
điện tử & viễn thông:
sự (suy) giảm
cơ khí & công trình:
sự giảm xóc
điện lạnh:
sự làm nhụt
điện:
sự nhụt
toán & tin:
sự suy giảm
sự yếu đi
y học:
sự tắt dần biên độ dao động
Từ liên quan
- damping
- damping off
- damping pad
- damping coil
- damping rate
- damping roll
- damping force
- damping power
- damping ratio
- damping width
- damping device
- damping factor
- damping magnet
- damping period
- damping soring
- damping spring
- damping system
- damping chamber
- damping circuit
- damping network
- damping winding
- damping capacity
- damping constant
- damping function
- damping material
- damping resistor
- damping capacitor
- damping decrement
- damping cocffcient
- damping off fungus
- damping resistance
- damping attenuation
- damping coefficient
- damping (of concrete)
- damping power station
- damping of oscillation
- damping width selector
- damping wire vibration
- damping characteristics
- damping pressure roller