contour nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

contour nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm contour giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của contour.

Từ điển Anh Việt

  • contour

    /'kɔntuə/

    * danh từ

    đường viền, đường quanh

    đường nét

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thể, diễn biến của sự việc, tình huống, tình trạng

    he is jubilant over the contour of things: nó rất hân hoan trước diễn biến của sự việc

    * động từ

    đánh dấu bằng đường mức

    đi vòng quanh (đồi, núi) (con đường); làm (đường) vòng quanh đồi núi

  • contour

    (Tech) ngoại hình, đường viền; đường đồng mức, đường đẳng trị

  • contour

    chu tuyến // vẽ chu tuyến, vữ trong ba mặt nằm ngang

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • contour

    * kỹ thuật

    biến dạng

    đường bao

    đường bao quanh

    đường biên

    đường bình độ

    đường đồng mức

    đường khoanh

    đường viền

    ranh giới

    vành

    vẽ đường bao

    điện lạnh:

    đường (kín)

    y học:

    đường viền, đường quanh, chu tuyến

    hóa học & vật liệu:

    hình bao

    xây dựng:

    vẽ đường đồng mức

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • contour

    a line drawn on a map connecting points of equal height

    Synonyms: contour line

    a feature (or the order or arrangement of features) of anything having a complex structure

    the contours of the melody

    it defines a major contour of this administration

    form the contours of

    Similar:

    shape: any spatial attributes (especially as defined by outline)

    he could barely make out their shapes

    Synonyms: form, configuration, conformation