complain nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

complain nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm complain giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của complain.

Từ điển Anh Việt

  • complain

    /kəm'plein/

    * nội động từ

    kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

    he complained of a pain in the head: anh ta kêu đau đầu

    kêu nài, thưa thưa kiện

    if your work is too hard, complain to your teacher about it: nếu công việc của anh quá khó khăn thì anh cứ thưa với thầy giáo

    (thơ ca) than van, rền rĩ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • complain

    * kinh tế

    kêu nài

    làm đơn khiếu nại

    thưa kiện

    * kỹ thuật

    khiếu nại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • complain

    express complaints, discontent, displeasure, or unhappiness

    My mother complains all day

    She has a lot to kick about

    Synonyms: kick, plain, sound off, quetch, kvetch

    Antonyms: cheer

    make a formal accusation; bring a formal charge

    The plaintiff's lawyer complained that he defendant had physically abused his client