complaint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

complaint nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm complaint giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của complaint.

Từ điển Anh Việt

  • complaint

    /kəm'pleint/

    * danh từ

    lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách, lời than thở; điều đáng phàn nàn, điều đáng than phiền

    to have no cause of complaint: không có gì phải phàn nàn cả

    to make complaints: phàn nàn, than phiền

    bệnh, sự đau

    to suffer from a heart complaint: đau tim

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (pháp lý) sự kêu nài; đơn kiện

    to lodge (make) a gainst somebody: kiện ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • complaint

    * kinh tế

    đơn khiếu nại

    khiếu nại

    khiếu tố

    lới (đơn) khiếu nại

    lời (thư) khiếu nại

    phàn nàn

    sự kêu nài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • complaint

    (formerly) a loud cry (or repeated cries) of pain or rage or sorrow

    an expression of grievance or resentment

    (civil law) the first pleading of the plaintiff setting out the facts on which the claim for relief is based

    Similar:

    ailment: an often persistent bodily disorder or disease; a cause for complaining

    Synonyms: ill

    charge: (criminal law) a pleading describing some wrong or offense

    he was arrested on a charge of larceny