candid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

candid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm candid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của candid.

Từ điển Anh Việt

  • candid

    /'kændid/

    * tính từ

    thật thà, ngay thẳng, bộc trực

    vô tư, không thiên vị

    candid camera

    máy ảnh nhỏ chụp trộm

    candid friend

    (mỉa mai) người làm ra vẻ bộc trực ngay thẳng nhưng dụng ý để nói xấu bạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • candid

    informal or natural; especially caught off guard or unprepared

    a candid photograph

    a candid interview

    openly straightforward and direct without reserve or secretiveness

    his candid eyes

    an open and trusting nature

    a heart-to-heart talk

    Synonyms: open, heart-to-heart

    Similar:

    blunt: characterized by directness in manner or speech; without subtlety or evasion

    blunt talking and straight shooting

    a blunt New England farmer

    I gave them my candid opinion

    forthright criticism

    a forthright approach to the problem

    tell me what you think--and you may just as well be frank

    it is possible to be outspoken without being rude

    plainspoken and to the point

    a point-blank accusation

    Synonyms: forthright, frank, free-spoken, outspoken, plainspoken, point-blank, straight-from-the-shoulder