straight-from-the-shoulder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

straight-from-the-shoulder nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm straight-from-the-shoulder giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của straight-from-the-shoulder.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • straight-from-the-shoulder

    Similar:

    blunt: characterized by directness in manner or speech; without subtlety or evasion

    blunt talking and straight shooting

    a blunt New England farmer

    I gave them my candid opinion

    forthright criticism

    a forthright approach to the problem

    tell me what you think--and you may just as well be frank

    it is possible to be outspoken without being rude

    plainspoken and to the point

    a point-blank accusation

    Synonyms: candid, forthright, frank, free-spoken, outspoken, plainspoken, point-blank

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).