outspoken nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

outspoken nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm outspoken giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của outspoken.

Từ điển Anh Việt

  • outspoken

    /aut'spoukn/

    * động tính từ quá khứ của outspeak

    * tính từ

    nói thẳng, trực tính

    thẳng thắn (lời phê bình...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • outspoken

    given to expressing yourself freely or insistently

    outspoken in their opposition to segregation

    a vocal assembly

    Synonyms: vocal

    Similar:

    blunt: characterized by directness in manner or speech; without subtlety or evasion

    blunt talking and straight shooting

    a blunt New England farmer

    I gave them my candid opinion

    forthright criticism

    a forthright approach to the problem

    tell me what you think--and you may just as well be frank

    it is possible to be outspoken without being rude

    plainspoken and to the point

    a point-blank accusation

    Synonyms: candid, forthright, frank, free-spoken, plainspoken, point-blank, straight-from-the-shoulder