point-blank nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

point-blank nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm point-blank giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của point-blank.

Từ điển Anh Việt

  • point-blank

    /'pɔint'biæɳk/

    * tính từ

    bắn thẳng (phát súng)

    point-blank distance: khoảng cách có thể bắn thẳng

    * phó từ

    nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng)

    (nghĩa bóng) thẳng, thẳng thừng (nói, từ chối)

    I told him point-blank it would not do: tôi bảo thẳng hắn cái đó không ổn

    to refuse point-blank: từ chối thẳng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • point-blank

    close enough to go straight to the target

    point-blank range

    a point-blank shot

    in a direct and unequivocal manner

    I asked him point-blank whether he wanted the job

    Similar:

    blunt: characterized by directness in manner or speech; without subtlety or evasion

    blunt talking and straight shooting

    a blunt New England farmer

    I gave them my candid opinion

    forthright criticism

    a forthright approach to the problem

    tell me what you think--and you may just as well be frank

    it is possible to be outspoken without being rude

    plainspoken and to the point

    a point-blank accusation

    Synonyms: candid, forthright, frank, free-spoken, outspoken, plainspoken, straight-from-the-shoulder