brief nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brief nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brief giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brief.

Từ điển Anh Việt

  • brief

    /bri:f/

    * tính từ

    ngắn, vắn tắt, gọn

    a brief note: lời ghi chú vắn tắt

    * danh từ

    bản tóm tắt, bản toát yếu

    (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một vụ kiện); ((nghĩa rộng)) việc kiện, việc tố tụng

    to hold a brief for someone: biện hộ cho ai, cãi cho ai (luật sư)

    lời chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)

    (tôn giáo) chiếu thư (của giáo hoàng)

    in brief

    tóm lại

    * ngoại động từ

    tóm tắt lại

    lập hồ sơ (một vụ kiện)

    giao cho luật sư để biện hộ

    chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)

    chỉ dẫn tường tận

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • brief

    * kinh tế

    bài báo ngắn

    bản chỉ dẫn

    bản tóm tắt

    bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa

    bản tóm tắt hồ sơ tố tụng

    giản yếu

    giao một vụ kiện cho (luật sư, để biện hộ)

    giới thiệu sơ lược

    ngắn gọn

    tóm tắt

    trích yếu

    việc kiện tụng

    vụ kiện

    * kỹ thuật

    bản tóm tắt

    ngắn gọn

    xây dựng:

    bản báo cáo ngắn

    toán & tin:

    tóm tắt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brief

    a document stating the facts and points of law of a client's case

    Synonyms: legal brief

    a condensed written summary or abstract

    give essential information to someone

    The reporters were briefed about the President's plan to invade

    of short duration or distance

    a brief stay in the country

    concise and succinct

    covered the matter in a brief statement

    Similar:

    abbreviated: (of clothing) very short

    an abbreviated swimsuit

    a brief bikini