breeze nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
breeze
/bri:z/
* danh từ
ruồi trâu
* danh từ
than cám
* danh từ
gió nhẹ
(địa lý,địa chất) gió brizơ
(từ lóng) sự cãi cọ
(từ lóng) sự nổi cáu
to fan the breezes
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm một việc mất công vô ích, làm một việc thừa
to get (have) the breeze up
(thông tục) phát cáu, nối cáu
sợ hãi
* nội động từ
thổi nhẹ
(từ lóng) đi lướt qua, chạy lướt qua (như gió)
to breeze up
thổi mạnh thêm (gió)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
breeze
* kỹ thuật
bụi
bụi than
gió nhẹ
xỉ lò
hóa học & vật liệu:
bụi cốc
xây dựng:
gió nhẹ và mát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
breeze
a slight wind (usually refreshing)
the breeze was cooled by the lake
as he waited he could feel the air on his neck
Synonyms: zephyr, gentle wind, air
blow gently and lightly
It breezes most evenings at the shore
to proceed quickly and easily
Similar:
cinch: any undertaking that is easy to do
marketing this product will be no picnic
Synonyms: picnic, snap, duck soup, child's play, pushover, walkover, piece of cake